Dưới đây là một phần trong ebook từ vựng cho Writing Task 2 mà mình đang viết. Ebook sẽ có những từ vựng thường được sử dụng trong các chủ đề của Task 2, do mình tổng hợp lại.
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
1. Thành thị
Urban areas (n) khu vực thành thị
People are increasingly moving to urban areas to seek for jobs.
Large cities (n) thành phố lớn
City-dwellers (n) những người dân sống ở thành phố
2. Nông thôn
Rural areas (n) khu vực nông thôn
A majority of Vietnamese citizens are living in rural areas.
The countryside (n) vùng nông thôn
People’s life in the countryside is becoming harder.
3. Từ vựng liên quan
Living standard / Standard of living (n) mức sống
Cities have a higher living standard compared to rural areas.
Job opportunities / Employment opportunities (n) cơ hội việc làm
People from rural areas want to move to cities because those places offer greater job opportunities.
Migrate (v) di cư
People migrate from the countryside to cities.
Urbanization (n) đô thị hóa
Urbanization is happening quickly due to the rise of living standard in large cities.
The cost of living (n) chi phí sinh sống
The cost of living is usually much higher in large cities.
Traffic congestion (n) tắc nghẽn giao thông
Pollution (n) ô nhiễm
Crime (n) tội ác
Urbanization might lead to traffic congestion, pollution and crime in cities.
5 comments
bạn ơi, bạn cho mình địa chỉ mail của thầy examiner hồi trước chữa bài cho bạn được không ? Mình cũng muốn viết bài và nhờ thầy đó sửa cho như vậy. Hình như theo b nói là 1tr/1 bài ? Trả bằng tk paypal hay visa hả bạn ? Có gì b gửi giúp m vào địa chỉ mail: bichtram11032014@gmail.com với. Thaks b nhiều
mong chờ ebook của thầy Thắng.
Chừng nào mới có ebook vậy thầy?
Cám ơn thầy rất nhiều. Mong chờ những bài tiếp theo ạ 🙂
Chờ ebook của Thắng nhanh ra lò để còn ôn thi 😀